STT | Mã Lỗi | Nguyên nhân | Phương án sửa chữa |
---|---|---|---|
1 | E10, E11, E38 | – Lỗi đường cấp nước lâu – Vòi nước bị đóng – Ống nạp nước bị đè hoặc xoắn lại, làm nước bị nghẽn – Bộ lọc của ống nạp nước bị tắc, nghẽn – Cửa máy giặt không được đóng đúng cách | – Mở vòi nước nếu vòi nước bị đóng – Kiểm đầu nối ống nạp, tình trạng của ống nạp, làm thẳng và đặt ống nạp ở địa hình bằng phẳng, gỡ các vật nặng đè lên ống nạp để ống hoạt động bình thường – Tiến hành vệ sinh bộ lọc của ống nạp nước để tránh tình trạng, tắc, nghẽn và giúp nước lưu thông dễ dàng – Kiểm tra và đóng nắp máy giặt đúng cách, chắc chắn |
2 | 01 | Lỗi board mạch điều khiển | Kiểm tra lại board mạch |
3 | E13, E21, E22 | Lỗi thoát nước | Kiểm tra đường ống thoát nước có bị tắc do bẩn không |
4 | E31, E32, E33, E34, E36, E37 | Lỗi đường phao áp lực | |
5 | E35 | Lỗi mức nước quá cao , van cấp nước không ngắt nước | Kiểm tra nguồn nước |
6 | E40, E41, E42, E43, E44, E45 | Lỗi đường công tắc cửa Cửa không đóng chặt hoặc chưa đóng | Hãy đóng cửa lại một cách chắc chắn trước khi bắt đầu giặt |
7 | E51. E53 | – Lỗi đường động cơ – Động cơ tăng dòng điện bất thường. Có thể động cơ sắp cháy | Kiểm tra động cơ nếu cần phải thay thế |
8 | E54 | Lỗi động cơ tăng dòng | |
9 | E55 | Động cơ không hoạt động | Kiểm tra lại động cơ và board mạch điều khiển động cơ |
10 | E56 | Lỗi động cơ không chạy , bộ đếm từ hư | |
11 | E61 – E71 | Lỗi điện trở đốt nóng, cảm biến nhiệt độ nước | Kiểm tra sợi đun nước nóng và xử lý |
12 | E62 – E72 | Lỗi nước quá nóng | |
13 | E64, E66, E73 | Lỗi cảm biến sấy nóng | Kiểm tra cảm biến sấy nóng và xử lý |
14 | E84 | Lỗi bơm lưu thông | Kiểm tra bơm nước xả |
15 | E90, E91, E92, E93, E94, E95 | Lỗi đường truyền board chính và board hiển thị , lỗi phần mềm board | Kiểm tra board mạch bị hư gì sau đó khắc phục |
16 | EF1 | Thời gian xã nước quá dài | |
17 | EF2 | Lỗi bọt xà phòng | |
18 | EF3 | Lỗi rò rỉ nước | |
19 | E20 | -Do ống xả nước bị đè hoặc bị xoắn
-Bơm xả bị tắc nghẽn | – Kiểm tra đầu nối ống xả, tháo bỏ vật đè lên ống xả, giữ ống xả ngay ngắn, không xoắn để có thể hoạt động ổn định
– Tiến hành vệ sinh bộ lọc tách nước để tránh tình trạng máy bơm xả bị tắc nghẽn |
20 | E1 | – Có thể ống dẫn chưa được nối vào vòi nước, hoặc bị rơi ra ngoài – Nguồn cung cấp nước của bạn có thể có trục trặc, ống nước bị nghẽn hoặc hư hỏng | – Bạn kiểm tra và mở lại van cấp nước.
– Chùi rửa sạch sẽ van, ống dẫn nước. |
21 | E2 | Mực nước trong máy có thể đổ quá đầy hoặc mực nước không đúng như yêu cầu | Bạn bấm nút Power (Mở/Tắt) để máy hoạt động lại bình thường |
22 | E3 | Có thể máy bị mở ra trong quá trình giặt, sấy, hoặc vắt | Bạn kiểm tra và đóng nắp máy lại cẩn thận |
22 | E5 | Có thể ống xả nước đặt quá cao Ống xả bị hư hoặc bị nghẹt | Kiểm tra lại ống xả sau đó mở và đóng nắp máy giặt lại để máy hoạt động lại bình thường |
23 | E7 | Khi máy ở chế độ “An toàn cho trẻ em” nắp máy không được đóng kỹ, máy sẽ ngừng hoạt động | Bạn nên kiểm tra và đóng nắp máy lại kỹ càng hoặc kiểm tra và tắt chế độ an toàn trẻ em |
24 | E4 | – Có thể bạn đóng cửa máy giặt chưa được kỹ – Cũng có thể máy được đặt không cân bằng với mặt đất – Quần áo đặt không cân bằng trong lồng giặt | – Điều chỉnh máy cân bằng với mặt đất
– Bạn sắp xếp quần áo trong lồng giặt thật cân bằng |
25 | EHO | Điện áp chưa ổn định | Kiểm tra lại điện áp |
26 | EC | Lỗi không tải | Kiểm tra mô tơ và bo mạch điều khiển |
Tổng hợp